Nhận thi công lắp đặt tấm nhựa xuyên sáng poly cho mọi công trình.
– Giá thành phù hợp với mọi yêu cầu
– Chất lượng luôn làm hài lòng khách hàng
– Chế độ bảo hàng dài hạn có trách nhiệm trên mọi công trình
– Uy tín là điều kiện tiên quyết để chúng tôi tồn tại.
Quy trình lắp đặt tấm Poly rỗng
Thường áp dụng cho những công trình nhà ở, làm giếng trời, mái hiên, mái vòm, nhà chờ, lấy sáng nhà bếp,…
Đưa mặt có chữ tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
Mặt có chữ là mặt có in logo và thương hiệu sản phẩm. Mặt có chữ là mặt ngay bìa tấm có in hàng chữ điện tử mã code, ngày tháng năm sản xuất. Mặt có chữ là mặt có phủ UV chống tia cực tím.
|
|
Dùng dao rọc giấy để cắt tấm poly. | |
Mũi vít bắn đầu tiên phải cách cạnh tấm ít nhất là 40mm | |
Khoan mồi trước khi bắn vít. Lỗ khoan mồi lớn hơn thân vít ít nhất 2mm.
Sử dụng ron cao su. Khuyến cáo dung ron PVC. PVC rẻ hơn cao su nhưng PVC không tương thích với Polycarbonate. Khoan mồi trước để tạo sự giãn nở khi thay đổi thời tiết vào buổi trưa. |
|
Không bắn vít quá mạnh tay, làm mốp tấm. | |
Dùng nẹp nhôm để dằn tấm khi bắn vít. Để bảo vệ tấm không bị gió làm tốc mái. | |
Uốn tấm theo chiều dài 5.8m. Không uốn tấm theo chiều ngang Vì là tấm rỗng, tấm poly sẽ bị cụp ngay đường rãnh. | |
Gỡ bỏ tấm plastic ngay sau khi lắp đặt xong.
Để lâu ngoài trời, keo của tấm plastic sẽ bị hít vào tấm, rất khó tháo gỡ. |
|
Sử dung keo silicon trung tính. Khuyến cáo dùng silicon acid. Silicon acid rẻ hơn silicon trung tính, nhưng không chịu đựng được ngoài trời, dễ khô, nhưng cũng mau nứt và làm thấm nước. Silicon acid kháng cự với tấm Polycarbonate, làm hỏng tấm. | |
Dùng nẹp U để bọc 2 đầu rãnh. u nhôm hoặc U Pc Tránh nước, hơi nước, bụi bẩn bám vào bên trong tấm | |
Tuân thủ bán kính tối thiểu khi uốn tấm poly. | |
Dùng khăn và nước để vệ sinh tấm
Tuyệt đối không dụng hoá chất như acid, acetol, xà phòng, … để lau chùi tấm. |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các thiết bị vật tư phụ phục vụ ngành thi công quảng cáo và thi công bảng hiệu với dịch vụ chu đáo và uy tín nhất.
Thiết bị vật tư quảng cáo | Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
|
|